DTECH88 - Phần mềm Kế toán Hộ kinh doanh
TRANG CHỦLIÊN HỆBÁO GIÁ DTECH88BÁO GIÁ DOANH NGHIỆP
  • GIỚI THIỆU VỀ PHẦN MỀM KẾ TOÁN HỘ KINH DOANH DTECH88
  • QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ - VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
  • DANH MỤC
    • ĐỐI TƯỢNG CÔNG NỢ
    • NHÂN VIÊN
    • VẬT TƯ HÀNG HÓA
    • ĐƠN VỊ TÍNH
    • KHO
    • NGÂN HÀNG
    • CÔNG TRÌNH
    • VỤ VIỆC
    • KHOẢN MỤC
    • NGÀNH NGHỀ
    • CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
  • CHỨC NĂNG CHUNG CỦA DANH MỤC
    • NÚT CHỨC NĂNG
    • ĐIỀU KIỆN LỌC
    • CHỨC NĂNG CHUỘT PHẢI
  • NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
    • SỐ DƯ BAN ĐẦU
    • TIỀN MẶT
      • THU TIỀN MẶT
      • CHI TIỀN MẶT
    • NGÂN HÀNG
      • THU TIỀN NGÂN HÀNG
      • CHI TIỀN NGÂN HÀNG
    • NHẬP XUẤT HÀNG
      • NHẬP KHO
      • XUẤT KHO
      • XUẤT CHUYỂN KHO
    • BÁN HÀNG
    • TIỀN LƯƠNG
    • NGHIỆP VỤ KHÁC
    • QUẢN LÝ DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ
      • NHẬP KHẨU (IMPORT) EXCEL
      • ĐỔI MẪU IN NGHIỆP VỤ
      • QUẢN LÝ NHIỀU ĐƠN VỊ TÍNH
      • GỘP (CHUYỂN) DỮ LIỆU TỪ DANH MỤC
      • XUẤT MẪU IN RA EXCEL
    • CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
      • GHI TĂNG CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
      • GHI GIẢM CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
      • PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
    • MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN
      • NHẬP MUA HÀNG CÓ GIẢM THUẾ
      • NHẬP MUA HÀNG CÓ CHIẾT KHẤU
      • IN BẢNG KÊ 01/TNDN
  • KẾT NỐI HTKK
  • HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
    • PHÁT HÀNH HOÁ ĐƠN
    • THAY THẾ HOÁ ĐƠN
    • ĐIỀU CHỈNH HOÁ ĐƠN
    • HUỶ HOÁ ĐƠN
    • CÁC TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP
    • THÔNG BÁO 04SS GỬI CƠ QUAN THUẾ
    • Xử lý dữ liệu kế toán trường hợp Lập Hoá đơn thay thế trên web
  • TÌM KIẾM
    • TÌM KIẾM CƠ BẢN
      • Tìm kiếm chứng từ
      • Điều kiện lọc & Phím chức năng
    • TÌM KIẾM NÂNG CAO
      • Tùy chỉnh điều kiện lọc
      • Chạy tới cột tìm kiếm
      • Lịch sử chỉnh sửa chứng từ
      • Lịch sử xóa chứng từ
  • BÁO CÁO
    • Kiểm tra giảm thuế Gtgt theo Nghị quyết 43/2022/QH15 - 101/2023/QH15 ( HKD)
    • QUẢN LÝ CHI PHÍ
    • S1. SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG
    • S2. SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU DỤNG CỤ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
    • S3. SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
    • S4. SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NSNN
    • S5. SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
    • S6. SỔ QUỸ TIỀN MẶT
    • S7. SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
  • CUỐI KỲ
    • GIÁ VỐN
    • LƯƠNG
    • KẾT CHUYỂN THUẾ
    • GIÁ THÀNH
    • KẾT CHUYỂN KQKD
  • TIỆN ÍCH
    • ĐÁNH SỐ CHỨNG TỪ
    • IN ĐỒNG LOẠT
    • XUẤT KHẨU BÁO CÁO
    • KIỂM TRA CHỨNG TỪ, THAO TÁC CUỐI KỲ, SỔ SÁCH
    • ĐỊNH MỨC
    • LẤY HÓA ĐƠN TỪ CƠ QUAN THUẾ
    • TIỆN ÍCH KHÁC
      • Gửi phiếu in qua Zalo, Gmail
      • Gửi báo cáo qua Zalo, Gmail
  • HỆ THỐNG
    • ĐỔI MẬT KHẨU
    • QUẢN TRỊ NGƯỜI DÙNG
    • VAI TRÒ VÀ QUYỀN HẠN
    • CẤU HÌNH
    • SAO LƯU DỮ LIỆU
    • XUẤT DỮ LIỆU RA TỆP
    • NHẬN DỮ LIỆU TỪ TỆP
    • TẠO MỚI DỮ LIỆU
  • TRỢ GIÚP
    • KIỂM TRA CẬP NHẬT
    • CẬP NHẬT TỪ TỆP
  • CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
    • 1. Cách thay đổi tên người ký ở phiếu in báo cáo
    • 2. Lựa chọn mẫu phiếu in khác trên màn hình nhập liệu
    • 3. Kết xuất chứng từ ra các tệp định dạng PDF, Word, Excel
    • 4. Cách thay đổi số ký tự sau hàng thập phân
    • KIỂM TRA RADMIN
  • CHỨC NĂNG CHUNG BÁO CÁO
  • LỆNH SẢN XUẤT
  • LỆNH THÁO DỠ
  • HKD dịch vụ photocopy
Powered by GitBook
On this page
  • Ý nghĩa chức năng
  • Hướng dẫn sử dụng
  • 1. Chuẩn bị số liệu
  • 2. Nhập số dư Tiền
  • 3. Nhập số dư Công nợ
  • 4. Nhập số dư Tồn kho
  • 5. Nhập số dư khác
  • 6. Import ( nhập khẩu) số dư tồn kho

Was this helpful?

  1. NGHIỆP VỤ PHÁT SINH

SỐ DƯ BAN ĐẦU

PreviousNGHIỆP VỤ PHÁT SINHNextTIỀN MẶT

Last updated 2 years ago

Was this helpful?

Ý nghĩa chức năng

Phần hành dùng để khai báo số dư cần quản lý của hộ kinh doanh trước khi sử dụng phần mềm.

Số dư ban đầu được chia làm các nội dung chính như sau:

  1. Số dư Tiền

  2. Số dư Công nợ

  3. Số dư Tồn kho

  4. Số dư khác

Hướng dẫn sử dụng

1. Chuẩn bị số liệu

  • NSD chốt số dư tại ngày cần đưa vào hệ thống phần mềm quản lý. Thông thường sẽ là ngày cuối năm

  • Số dư chi tiết theo từng đầu mục cụ thể

2. Nhập số dư Tiền

  • B1: Menu trái / Số dư ban đầu / Nhập số dư Tiền / Bấm nút "Thêm"

  • B2: Nhập các thông tin và bấm "Lưu" phiếu

    • Ngày: Ngày chốt số dư tiền. Thông thường là ngày cuối năm 31/12

    • Chứng từ: Phần mềm tự động, NSD có thể bỏ qua

    • Diễn giải: NSD có thể ghi nội dung diễn giải cụ thể hoặc bỏ qua

    • Lý do: Thông tin bắt buộc. Chọn lý do "Nhập số dư tiền mặt" hoặc "Nhập số dư tiền gửi ngân hàng"

    • Số tiền: Nhập giá trị của tiền mặt hoặc tiền ngân hàng

    • Ngân hàng: Với lý do "Nhập số dư tiền ngân hàng" thì NSD chọn thông tin số tài khoản ngân hàng đang còn số dư. Xem hướng dẫn Khai báo số tài khoản

3. Nhập số dư Công nợ

  • B1: Menu trái / Số dư ban đầu / Nhập số dư Công nợ / Bấm nút "Thêm"

  • B2: Nhập các thông tin và bấm "Lưu" phiếu

    • Ngày: Ngày chốt số dư công nợ. Thông thường là ngày cuối năm 31/12

    • Chứng từ: Phần mềm tự động, NSD có thể bỏ qua

    • Diễn giải: NSD có thể ghi nội dung diễn giải cụ thể hoặc bỏ qua

    • Lý do: Chọn lý do từ danh sách. (Thông tin bắt buộc)

Lý do
Mô tả

Nhập số dư công nợ phải thu của khách hàng

Nhập số tiền còn phải thu của khách hàng

Nhập số dư công nợ phải thu của khách hàng đã nhận ứng trước, trả trước

Nhập số tiền khách hàng đã trả trước cho Hộ kinh doanh

Nhập số dư công nợ phải thu khác

Nhập số tiền còn phải thu của các đối tượng khác ( không phải của khách hàng mua hàng)

Nhập số dư công nợ phải thu khác đã nhận ứng trước, trả trước

Nhập số tiền đã cầm trước của đối tượng khác ( không phải của khách hàng mua hàng)

Nhập số dư công nợ phải trả nhà cung cấp

Nhập số tiền còn phải trả nhà cung cấp

Nhập số dư công nợ phải trả nhà cung cấp đã trả trước, ứng trước cho người bán

Nhập số tiền đã trả trước cho nhà cung cấp

Nhập số dư công nợ phải trả khác

Nhập số tiền còn phải trả của các đối tượng khác

Nhập số dư công nợ phải trả khác đã trả trước, ứng trước

Nhập số tiền đã trả trước cho các đối tượng khác

Nhập số dư các khoản lương, tiền công, tiền thưởng có tính chất lương, BHXH và các khoản khác phải trả, phải chi cho người lao động

Nhập số tiền còn phải trả cho người lao động

  • Số tiền: Nhập số tiền

4. Nhập số dư Tồn kho

  • B1: Menu trái / Số dư ban đầu / Nhập số dư Công nợ / Bấm nút "Thêm"

  • B2: Nhập các thông tin và bấm "Lưu" phiếu

    • Ngày: Ngày chốt số dư tiền. Thông thường là ngày cuối năm 31/12

    • Chứng từ: Phần mềm tự động, NSD có thể bỏ qua

    • Diễn giải: NSD có thể ghi nội dung diễn giải cụ thể hoặc bỏ qua

    • Lý do: Chọn lý do từ danh sách ( Thông tin bắt buộc). Với nghiệp vụ này thì NSD có thể chọn tất cả cùng 01 lý do cũng không ảnh hưởng.

    • Vật tư, Số lượng, Thành tiền: Nhập thông tin vật tư, số lượng tồn, giá trị tồn

5. Nhập số dư khác

  • B1: Menu trái / Số dư ban đầu / Nhập số dư Công nợ / Bấm nút "Thêm"

  • B2: Nhập các thông tin và bấm "Lưu" phiếu

    • Ngày: Ngày chốt số dư tiền. Thông thường là ngày cuối năm 31/12

    • Chứng từ: Phần mềm tự động, NSD có thể bỏ qua

    • Diễn giải: NSD có thể ghi nội dung diễn giải cụ thể hoặc bỏ qua

    • Lý do: Chọn lý do từ danh sách ( Thông tin bắt buộc)

Lý do
Mô tả

Nhập số dư chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Nếu hộ kinh doanh có sản xuất

Nhập số dư vốn góp Chủ Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

Nhập số tiền vốn góp nếu hộ kinh doanh có quản lý

Nhập số dư lợi nhuận sau thuế (Dư Có)

Nhập số tiền lãi nếu hộ kinh doanh có quản lý lãi lỗ

Nhập số dư lợi nhuận sau thuế (Dư Nợ)

Nhập số tiền lỗ nếu hộ kinh doanh có quản lý lãi lỗ

Nhập số dư tiền thuế GTGT nộp thừa cho bên Thuế

Nhập số tiền thuế GTGT đã nộp thừa đầu kỳ

Nhập số dư tiền thuế thu nhập HKD nộp thừa cho bên Thuế

Nhập số tiền thuế TNCN đã nộp thừa đầu kỳ

Nhập số dư tiền thuế GTGT phải nộp cho bên Thuế

Nhập số tiền thuế GTGT còn phải nộp đầu kỳ

Nhập số dư tiền thuế thu nhập HKD phải nộp cho bên Thuế

Nhập số tiền thuế TNCN còn phải nộp đầu kỳ

Nhập số dư thuế khác (môn bài), phí và lệ phí

Nhập số tiền các loại thuế, phí khác

  • Số tiền: Nhập giá trị tiền

6. Import ( nhập khẩu) số dư tồn kho

  • B1: Đăng nhập chức năng Import (nhập khẩu) excel

  • B2: Lấy mẫu Excel và Hoàn thiện dữ liệu excel

  • B3: Hoàn thiện dữ liệu Excel

  • B4: Import (Nhập khẩu) Excel vào phần mềm

    • B4.1: Chọn file excel cần xử lý

    • B4.2: Bấm nút "Tải dữ liệu" để phần mềm đọc dữ liệu excel

    • B4.3: Bấm nút "Xử lý" để phần mềm kiểm tra và đưa ra cảnh báo sai sót về mặt dữ liệu

    • B4.4: Bấm nút "Upload" để phần mềm kiểm tra và lưu dữ liệu nếu không có sai sót

Mã đối tượng, Đối tượng: Nhập thông tin đối tượng liên quan khoản công nợ. Xem hướng dẫn thêm mới đối tượng

Kho: Nhập thông tin Kho đang còn tồn. Thông thường hộ kinh doanh nên tạo 01 kho mặc định là "Kho HKD" để đơn giản trong quá trình làm việc. Xem hướng dẫn thêm mới kho

Xem tại đây
Xem tại đây
Xem tại đây
Nhập số dư tiền mặt và tiền ngân hàng
Nhập số tiền còn phải thu, phải trả đầu kỳ
Nhập số dư tồn kho đầu kỳ
Nhập số tiền Thuế GTGT, TNCN nộp thừa đầu kỳ
Đăng nhập chức năng import excel số dư tồn kho
Lấy mẫu excel và hoàn thiện dữ liệu excel